gvlawyers Admin replied

281 weeks ago

XEM TIẾP TẠI: https://gvlawyers.com.vn/cap-nhat-muc-luong-tot-thieu-vung-ap-dung-moi-nhat/?lang=vi
STT

Tỉnh, thành phố

Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Mức lương tối thiểu

1

Hà Nội

- Quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân

- Huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ

- Thị xã Sơn Tây

I

4.420.000

- Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức

II

3.920.000

02

Hải Phòng

- Quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An

- Huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy

I

4.420.000

- Huyện: Bạch Long Vĩ

II

3.920.000

03

Hồ Chí Minh

- Quận: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức

- Huyện: Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè

I

4.420.000

- Huyện: Cần Giờ

II

3.920.000

04

Đồng Nai

- Thành phố: Biên Hòa, Long Khánh

- Huyện: Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom

I

4.420.000

- Huyện: Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất

II

3.920.000

- Huyện: Cẩm Mỹ, Tân Phú

III

3.430.000

05

Bình Dương

- Thành phố Thủ Dầu Một

- Thị xã: Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Tân Uyên

- Huyện: Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo

I

4.420.000

06

Bà Rịa - Vũng Tàu

- Thành phố Vũng Tàu

- Thị xã Phú Mỹ

I

4.420.000

- Thành phố Bà Rịa

II

3.920.000

- Huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo

III

3.430.000

07

Hải Dương

- Thành phố Hải Dương

II

3.920.000

- Thị xã Chí Linh

- Huyện: Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ

III

3.430.000

- Huyện: Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang

IV

3.070.000

08

Hưng Yên

- Thành phố Hưng Yên

- Thị xã Mỹ Hào

- Huyện: Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ

II

3.920.000

- Huyện: Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ

III

3.430.000

09

Vĩnh Phúc

- Thành phố: Vĩnh Yên, Phúc Yên

- Huyện: Bình Xuyên, Yên Lạc

II

3.920.000

- Huyện: Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô

III

3.430.000

10

Bắc Ninh

- Thành phố Bắc Ninh

- Thị xã Từ Sơn

- Huyện: Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài

II

3.920.000

11

Quảng Ninh

- Thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái

II

3.920.000

- Thị xã: Quảng Yên, Đông Triều

- Huyện Hoành Bồ

III

3.430.000

- Huyện: Vân Đồn, Đầm Hà, Cô Tô, Tiên Yên, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ

IV

3.070.000

12

Thái Nguyên

- Thành phố: Thái Nguyên, Sông Công

- Thị xã Phổ Yên

II

3.920.000

- Huyện: Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ

III

3.430.000

- Huyện: Định Hóa, Võ Nhai

IV

3.070.000

13

Phú Thọ

- Thành phố Việt Trì

II

3.920.000

- Thị xã Phú Thọ

- Huyện: Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông

III

3.430.000

- Huyện: Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập

IV

3.070.000

14

Lào Cai

- Thành phố Lào Cai

II

3.920.000

- Huyện: Bảo Thắng, Sa Pa

III

3.430.000

- Huyện: Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn

IV

3.070.000

15

Nam Định

- Thành phố Nam Định

- Huyện Mỹ Lộc

II

3.920.000

- Huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên

III

3.430.000

16

Ninh Bình

- Thành phố Ninh Bình

II

3.920.000

- Thành phố Tam Điệp

- Huyện: Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư

III

3.430.000

- Huyện: Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô

IV

3.070.000

17

Thừa Thiên Huế

- Thành phố Huế

II

3.920.000

- Thị xã: Hương Thủy, Hương Trà

- Huyện: Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang

III

3.430.000

- Huyện: A Lưới, Nam Đông

IV

3.070.000

18

Quảng Nam

- Thành phố Hội An, Tam kỳ

II

3.920.000

- Thị xã Điện Bàn

- Huyện: Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình

III

3.430.000

- Huyện: Bắc Trà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang

IV

3.070.000

19

Đà Nẵng

- Quận: Hải Châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ

- Huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa

II

3.920.000

20

Khánh Hòa

- Thành phố: Nha Trang, Cam Ranh

II

3.920.000

- Thị xã Ninh Hòa

- Huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh

III

3.430.000

- Huyện: Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa

IV

3.070.000
GLOBAL VIETNAM LAWYERS (GV LAWYERS) là công ty được thành lập bởi một nhóm những luật sư tận tụy và nhiều kinh nghiệm đã tạo dựng và đẩy mạnh sự nghiệp của mình tại các công ty luật hàng đầu của Việt Nam.

Địa Chỉ HCM: Lầu 8, Tòa nhà Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa Chỉ Hà Nội: Lầu 10A, Tòa Nhà CDC, 25 Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
Địa Chỉ Đà Nẵng: Regus Business Center, Lầu 3, Tòa Nhà Indochina Riverside, 74 Bạch Đằng, Quận Hải Châu, Đà Nẵng, Việt Nam
Hotline: +84 (28) 3622 3555
Website: https://gvlawyers.com.vn/?lang=vi
Please log in to post a reply.